Từ điển Thiều Chửu
輪 - luân
① Cái bánh xe. ||② Vòng, vầng, phàm cái gì hình tròn mà phẳng đều gọi là luân. Như nhật luân 日輪 vầng mặt trời, nguyệt luân 月輪 vầng trăng, v.v. ||③ Vòng xoay vần, một thứ đồ giúp sức về trọng học, vận chuyển thật nhanh để co đẩy các phận máy khác. ||④ To lớn. Như nhà cửa cao lớn lộng lẫy gọi là luân hoán 輪奐. ||⑤ Thay đổi, lần lượt thay đổi nhau mà làm gọi là luân lưu 輪流 hay luân trị 輪值, v.v. ||⑥ Quảng luân 廣輪 chiều ngang chiều dọc của quả đất, về phía đông tây là quảng, phía nam bắc là luân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
輪 - luân
Bánh xe — Vật hình tròn gọi là luân. Td. Nguyệt luân 月輪 ( vầng trăng tròn ) — Lần lượt.


冰輪 - băng luân || 蒲輪 - bồ luân || 朱輪 - chu luân || 火輪 - hoả luân || 輪轉 - luân chuyển || 輪奸 - luân gian || 輪換 - luân hoán || 輪迴 - luân hồi || 輪流 - luân lưu || 輪番 - luân phiên || 玉輪 - ngọc luân || 月輪 - nguyệt luân || 日輪 - nhật luân || 烏輪 - ô luân || 法輪 - pháp luân || 桂輪 - quế luân || 車輪 - xa luân || 齒輪 - xỉ luân ||